Giới thiệu Thông số Tải về
Đại học Văn Lang là trường đại học đa ngành được đánh giá rất cao tại Thành phố Hồ Chí Minh. Tên trường Đại học Văn Lang được lấy theo quốc hiệu đầu tiên của nước ta là Văn Lang. Hiện tại Đại học Văn Lang là một trong những trường đại học có chất lượng đào tạo ổn định nhất tại Thành phố Hồ Chí Minh.

Thông tin liên hệ trường Đại học Văn Lang
- Trụ sở: 45 Nguyễn Khắc Nhu, P. Cô Giang, Q.1, TP. HCM. Số điện thoại: 028 7105 9999
- Cơ sở 2: 233A Phan Văn Trị, P.11, Q. Bình Thạnh, TP. HCM. Số điện thoại: 028 3516 2391
- Cơ sở 3: 69/68 Đặng Thùy Trâm, P. 13, Q. Bình Thạnh, TP. HCM. Số điện thoại: 028 7105 9999
- Ký túc xá: 160/63A-B Phan Huy Ích, P. 12, Q. Gò Vấp, TP. HCM. Số điện thoại: 028 7300 0209
Số Điện thoại liên lạc của các khoa:
- Khoa Công nghệ Thông tin: 028. 71099240 - EXT: 4010 (CTSV), 4111, 4012 (Ban lãnh đạo Khoa)
- Khoa Ngoại ngữ: 028. 71099 - Ext: 4120 (CTSV, Giáo vụ), 4121 (Ban lãnh đạo Khoa)
- Khoa Kiến trúc: 028. 71099 243
- Khoa Xây dựng: 028. 71099255 - EXT: 4140 (CTSV), 4141 (Ban lãnh đạo Khoa)
- Khoa Môi trường & Công nghệ Sinh học: 028. 71099246
- Khoa Kỹ thuật: 028.71099244 - EXT: 4050 (CTSV), 4051 (Ban lãnh đạo Khoa)
- Khoa Luật: 028. 71099 245 - Ext: 4060 (CTSV, Giáo vụ), 4061 (Ban lãnh đạo Khoa)
- Khoa Y dược: 028. 71099256 - EXT: 4150 (CTSV), 4151 (Ban lãnh đạo Khoa)
- Khoa Mỹ thuật Công nghiệp: 028.71099248 - EXT: 4080 (CTSV), 4081 (Ban lãnh đạo Khoa)
- Khoa Quan hệ công chúng - Truyền thông & Nghệ thuật: 028.71099250 - Ext: 4100 (CTSV, Giáo vụ), 4101 (Ban lãnh đạo Khoa)
- Khoa Xã hội & Nhân văn: 028.71099253 - EXT: 4130 (CTSV), 4131 (Ban lãnh đạo Khoa)
- Khoa Tài chính - Kế toán: 028.71099251 - Ext: 4110 (CTSV, Giáo vụ), 4111 (Ban lãnh đạo Khoa)
- Khoa Du lịch: 028. 71099 241 - Ext: 4020 (CTSV, Giáo vụ), 4021 (Ban lãnh đạo Khoa)
- Khoa Thương mại và Quản trị Kinh doanh: 028. 71099 252 - Ext: 4120 (CTSV, Giáo vụ), 4121 (Ban lãnh đạo Khoa)
- Khoa Khoa học cơ bản: 028. 71099 242 - Ext: 4030, 4031
- Viện Đào tạo Văn hóa – Nghệ thuật - Truyền thông: 028. 3837 2059
Các Ngành đào tạo trường Đại học Văn Lang
Trường Đại học Văn Lang có 16 khoa và đào tạo 07 ngành bậc sau đại học, 45 ngành bậc đại học, tổ chức thành 5 nhóm ngành.
STT | NGÀNH | BẰNG CẤP | THỜI GIAN ĐÀO TẠO |
| Bậc sau đại học, hệ chính quy tập trung | |||
| 1 | Kỹ thuật Môi trường | Thạc sĩ | 2 năm |
| 2 | Quản trị Kinh doanh | Thạc sĩ | 1.5 năm |
| 3 | Tài chính ngân hàng | Thạc sĩ | 1.5 năm |
| 4 | Kiến trúc | Thạc sĩ | 1.5 năm |
| 5 | Kinh doanh Thương mại | Thạc sĩ | 1.5 năm |
| 6 | Công nghệ Sinh học | Thạc sĩ | 1.5 năm |
| 7 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | Thạc sĩ | 2 năm |
| Bậc đại học, hệ chính quy tập trung | |||
| 1 | Thiết kế Công nghiệp | Cử nhân | 4 năm |
| 2 | Thiết kế Đồ họa | Cử nhân | 4 năm |
| 3 | Thiết kế Nội thất | Cử nhân | 4 năm |
| 4 | Thiết kế Thời trang | Cử nhân | 4 năm |
| 5 | Ngôn ngữ Anh | Cử nhân | 4 năm |
| 6 | Quản trị Kinh doanh | Cử nhân | 4 năm |
| 7 | Kinh doanh Thương mại | Cử nhân | 4 năm |
| 8 | Kế toán | Cử nhân | 4 năm |
| 9 | Tài chính Ngân hàng | Cử nhân | 4 năm |
| 10 | Kỹ thuật Phần mềm | Cử nhân | 4 năm |
| 11 | Công nghệ Thông tin | Cử nhân | 4 năm |
| 12 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | Cử nhân | 4 năm |
| 13 | Quản trị Khách sạn | Cử nhân | 4 năm |
| 14 | Quan hệ Công chúng | Cử nhân | 4 năm |
| 15 | Văn học (ứng dụng) | Cử nhân | 4 năm |
| 16 | Quản trị Công nghệ Sinh học | Cử nhân | 4 năm |
| 17 | Kỹ thuật Nhiệt | Kỹ sư | 4 năm |
| 18 |
| Cử nhân Kỹ sư | 4 năm |
| 19 |
| Cử nhân Kỹ sư | 4 năm |
| 20 | Kỹ thuật xây dựng | Kỹ sư | 4.5 năm |
| 21 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông
| Kỹ sư | 4 năm |
| 22 | Quản lý xây dựng | Kỹ sư | 4 năm |
| 23 | Kiến trúc | Kiến trúc sư | 5 năm |
| 24 | Luật Kinh tế | Cử nhân | 4 năm |
| 25 | Luật | Cử nhân | 4 năm |
| 26 | Piano | Cử nhân | 4 năm |
| 27 | Thanh nhạc | Cử nhân | 4 năm |
| 28 | Đông phương học | Cử nhân | 4 năm |
| 29 | Điều dưỡng | Cử nhân | 4 năm |
| 30 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | Cử nhân | 4 năm |
| 31 | Dược học | Dược sĩ | 5 năm |
| 32 | Tâm lý học | Cử nhân | 4 năm |
| 33 | Marketing | Cử nhân | 3.5 năm |
| 34 |
| Cử nhân Kỹ sư | 4 năm |
| 35 |
| Cử nhân Kỹ sư | 4 năm |
| 36 | Thiết kế xanh | Kỹ sư | 4 năm |
| 37 | Quản trị Môi trường Doanh nghiệp | Cử nhân | 4 năm |
| 38 | Nông nghiệp Công nghệ cao | Cử nhân | 4 năm |
| 39 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | Kỹ sư | 4 năm |
| 40 | Công tác Xã hội | Cử nhân | 4 năm |
| 41 | Khoa học Dữ liệu | Cử nhân | 4 năm |
| 42 | Kỹ thuật Cơ - Điện tử | Kỹ sư | 4 năm |
| 43 | Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng | Cử nhân | 4 năm |
| 44 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống | Cử nhân | 4 năm |
| 45 | Bất động sản | Cử nhân | 4 năm |
| 46 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Cử nhân | 4 năm |
| 47 | Răng - Hàm - Mặt | Bác sĩ | 6 năm |
| 48 | Công nghệ Thực phẩm | Cử nhân | 4 năm |
Truy cập
- Phát hành:Đại học Văn Lang
- Sử dụng: Miễn phí
- Lượt xem: 170
- Lượt tải: 20
- Ngày: